Zip Postal Code - Mã bưu chính 64 tỉnh thành Việt Nam

1:31 AM |
Zip Postal Code Viet Nam

Zip Postal Code Viet Nam - Postal codes in Vietnam . Zip/postal code việt nam.Zip Postal Code - Mã bưu chính 64 tỉnh thành Việt Nam

Khác với mã vùng điện thoại, mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Zip Postal Code Việt Nam - Zip Postal Code 64 tỉnh thành 

STTTên Tỉnh / TPZIP/CODESTTTên Tỉnh / TPZIP/CODE
1An Giang94000
32Kon Tum58000
2Bà Rịa Vũng Tàu74000
33Lai Châu - Điện Biên28000
3Bạc Liêu99000
34Lạng Sơn20000
4Bắc Kạn17000
35Lao Cai19000
5Bắc Giang21000
36Lâm Đồng61000
6Bắc Ninh16000
37Long An81000
7Bến Tre83000
38Nam Định32000
8Bình Dương72000
39Nghệ An42000
9Bình Định53000
40Ninh Bình40000
10Bình Phước77000
41Ninh Thuận63000
11Bình Thuận62000
42Phú Thọ24000
12Cà Mau96000
43Phú Yên56000
13Cao Bằng22000
44Quảng Bình45000
14Cần Thơ - Hậu Giang92000
45Quảng Nam51000
15TP. Đà Nẵng59000
46Quảng Ngãi52000
16ĐắkLắk - Đắc Nông55000
47Quảng Ninh36000
17Đồng Nai71000
48Quảng Trị46000
18Đồng Tháp93000
49Sóc Trăng97000
19Gia Lai54000
50Sơn La27000
20Hà Giang29000
51Tây Ninh73000
21Hà Nam30000
52Thái Bình33000
22TP. Hà Nội10000
53Thái Nguyên23000
23Hà Tây31000
54Thanh Hoá41000
24Hà Tĩnh43000
55Thừa Thiên Huế47000
25Hải Dương34000
56Tiền Giang82000
26TP. Hải Phòng35000
57Trà Vinh90000
27Hoà Bình13000
58Tuyên Quang25000
28Hưng Yên39000
59Vĩnh Long91000
29TP. Hồ Chí Minh70000
60Vĩnh Phúc11000
30Khánh Hoà57000
61Yên Bái26000
31Kiên Giang95000


Chú ý:


- Muốn chính biết chính xác Zip Postal Code (Mã bưu chính) của nơi bạn đang sống thì hãy vào trang http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx để tìm kiếm nhé, nếu không quan trọng lắm thì bạn có thể dùng code bên trên. Chú ý khi gõ từ Search bạn cần gõ chính xác tiếng việt có dấu.

Bắc Ninh phủ sóng WiFi miễn phí vào cuối năm nay

12:50 AM |
Đề án "Phủ sóng Wi-Fi miễn phí trên  địa bàn thành phố Bắc Ninh" với tổng kinh phí đầu tư ban đầu dự kiến gần 10 tỷ đồng vừa được UBND tỉnh Bắc Ninh chính thức phê duyệt ngày 11/6/2014.
Theo đề án này, trong quý III năm nay, VNPT Bắc Ninh sẽ xây dựng hệ thống mạng Internet không dây gồm 50 điểm và khu vực sóng Wi-Fi tập trung vào những vị trí trung tâm, nơi quy tụ nhiều cơ quan, công sở, điểm sinh hoạt công cộng, những vị trí có đông khách du lịch, các điểm thăm quan... trong TP.Bắc Ninh để đáp ứng nhu cầu truy cập thông tin qua Internet không dây.
Trong số 50 điểm và khu vực sóng Wi-Fi sẽ được thiết lập trên địa bàn TP.Bắc Ninh, bên cạnh 16 điểm tại khu vực ngoài trời thuộc các cơ quan, đơn vị của Đảng và Nhà nước thuộc tỉnh và một số khu vực công cộng được sử dụng Wi-Fi hoàn toàn miễn phí, có 34 điểm và khu vực sóng Wi-Fi phục vụ người dùng thẻ và kinh doanh.
Đặc biệt, ở cả 50/50 điểm và khu vực sóng Wi-Fi trên địa bàn TP.Bắc Ninh, người sử dụng sẽ được miễn phí truy nhập trang, cổng thông tin của Chính phủ và tỉnh Bắc Ninh.
Theo thỏa thuận và trên cơ sở giám sát của Sở TT&TT Bắc Ninh, VNPT Bắc Ninh sẽ cấp khoảng 600 thẻ cào có mệnh giá từ 100.000 - 300.000 đồng/ thẻ /tháng cho một số cơ quan, đơn vị, đoàn du khách... để hỗ trợ sử dụng dịch vụ miễn phí trong thời gian 5 năm.
Vốn đầu tư ban đầu để xây dựng hệ thống mạng Wi-Fi trên địa bàn TP.Bắc Ninh và chi phí thường xuyên do VNPT Bắc Ninh đầu tư toàn bộ, bao gồm gần 10 tỷ đồng đầu tư xây dựng hệ thống ban đầu cùng chi phí duy trì hoạt động thường xuyên khoảng gần 422 triệu đồng/tháng. Từ 2015 đến hết 2019, ngân sách tỉnh Bắc Ninh sẽ hỗ trợ kinh phí duy trì và sử dụng dịch vụ với mức 150 triệu đồng/tháng. Tổng mức hỗ trợ của ngân sách tỉnh Bắc Ninh trong 5 năm là 9 tỷ đồng.
Theo kế hoạch, sau khi được xây dựng xong, hệ thống mạng Wi-Fi trên địa bàn TP.Bắc Ninh sẽ được đưa vào cung cấp thử nghiệm không tính phí dịch vụ trong quý IV năm 2014 và sẽ được đưa vào khai thác chính thức từ năm 2015.
Theo ICTnews

17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng

12:49 AM |
Những phiền toái dù nhỏ nhất cũng có thể ảnh hưởng đến cả tuần làm việc của bạn. Hãy nghĩ mọi vấn đề đơn giản và giải quyết chúng theo cách thú vị nhất để giúp bạn có những ngày làm việc thoải mái, hiệu quả.
Gắn bó với một một công việc văn phòng nhàm chán, đơn điệu có thể khiến bạn trở thành một người khó tính. Những khi cốc cà phê hết nhẵn, bữa trưa của bạn bị rơi vãi và bàn làm việc của bạn thì bừa bộn có thể khiến bạn có một ngày làm việc tồi tệ.
Nhưng nếu biết cách kết hợp với các vật dụng văn phòng với nhau, bạn có thể cải thiện được môi trường làm việc và tâm lý làm việc của mình. Sau đây là một vài lời khuyên và thủ thuật đơn giản dành cho dân văn phòng để thoải mái hơn tại nơi làm việc.
1. Cốc cà phê có thể trở thành nơi hoàn hảo để đựng miếng bánh đang ăn dở.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
2. Hãy thay thế chân bàn phím bị hỏng bằng tai của những chiếc kẹp giấy.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
3. Kẹp giấy có rất nhiều tác dụng khác, như để treo tai nghe to…
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
4. …giữ cho tai nghe của bạn luôn gọn gàng…
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
5. …quản lý các đầu dây cáp sạc của bạn…
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
6. …hay là móc treo các văn phòng phẩm khác..
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
7. Bạn thậm chí còn có thể tạo ra một chân đế cho smartphone bằng những chiếc kẹp giấy.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
8. Giấy vệ sinh hai lớp sẽ khiến bạn yên tâm hơn.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
9. Biến các đồ công nghệ cũ thành hộp chứa dụng cụ.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
10. Giữ thẻ ra vào của bạn ở phía sau điện thoại để tránh rơi mất.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
11. Photo mặt sau của thiết bị để đảm bảo bạn khoan đúng vị trí.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
12. Đừng uống cà phê đã pha quá lâu.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
13. Bạn quên dĩa? Hãy tự tạo một cái dĩa với bút chì, băng dính và ba chiếc kẹp giấy.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
14. Điều hướng tín hiệu wifi của bạn để có sóng mạnh hơn.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
15. Sử dụng bộ sạc Macbook để mở nắp chai.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
16. Tạo vỉ lọc trà của bằng một cốc xốp.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
17. Sưởi cho thú cưng bằng router.
17 mẹo hữu ích cho dân văn phòng
Hoàng Kỷ
Theo Mashable

Danh sách mã vùng điện thoại các nước trên thế giới

3:45 AM |
Danh sách mã vùng điện thoại các nước trên thế giới,mã vùng điện thoại các quốc gia trên thế giới.Danh bạ mã vùng điện thoại quốc tế.

Bài này viết với mục đích để mình lưu mấy cái mã vùng điện thoại các nước trên thế giới vì vậy ai quan tâm cũng có thể tham khảo

Tiện thể có bạn nào muốn gọi đi nước nào thì nhấn số điện thoại như sau:
Số máy cần gọi = 00 + mã vùng nước cần gọi + số điện thoại cần gọi.

VD: bạn cần gọi sang Afghanistan cho số điện thoại di động là 01234567 nhấn số như sau:  00 + 93(Mã vùng Afghanistan ) + 1234567(số điện thoại cần gọi bỏ số 0 ở đầu đi) = 00931234567



Mã vùng điện thoại các nước trên thế giới

#Quốc giaMã nướcMã vùngDân sốDiện tích
1AfghanistanAF / AFG9328,396,000(43)652,230 (42)
2AlbaniaAL / ALB3553,639,453(129)28,748 (145)
3AlgeriaDZ / DZA21334,178,188(36)2,381,741 (12)
4American SamoaAS / ASM1 68465,628 (204)199 (215)
5AndorraAD / AND37683,888 (200)468 (197)
6AngolaAO / AGO24412,799,293(69)1,246,700 (24)
7AnguillaAI / AIA1 26414,436 (219)91 (224)
8AntarcticaAQ / ATA672(236)14,000,000 (2)
9Antigua and BarbudaAG / ATG1 26885,632 (199)443 (201)
10ArgentinaAR / ARG5440,913,584(31)2,780,400 (9)
11ArmeniaAM / ARM3742,967,004(137)29,743 (143)
12ArubaAW / ABW297103,065 (194)180 (217)
13AustraliaAU / AUS6121,262,641(54)7,741,220 (7)
14AustriaAT / AUT438,210,281(92)83,871 (114)
15AzerbaijanAZ / AZE9948,238,672(91)86,600 (113)
16BahamasBS / BHS1 242309,156 (176)13,880 (161)
17BahrainBH / BHR973727,785 (162)741 (191)
18BangladeshBD / BGD880156,050,883(7)143,998 (95)
19BarbadosBB / BRB1 246284,589 (180)430 (202)
20BelarusBY / BLR3759,648,533(86)207,600 (86)
21BelgiumBE / BEL3210,414,336(78)30,528 (141)
22BelizeBZ / BLZ501307,899 (177)22,966 (152)
23BeninBJ / BEN2298,791,832(90)112,622 (102)
24BermudaBM / BMU1 44167,837 (203)54 (226)
25BhutanBT / BTN975691,141 (163)38,394 (137)
26BoliviaBO / BOL5919,775,246(84)1,098,581 (29)
27Bosnia and HerzegovinaBA / BIH3874,613,414(119)51,197 (129)
28BotswanaBW / BWA2671,990,876(146)581,730 (48)
29BrazilBR / BRA55198,739,269(5)8,514,877 (6)
30British Indian Ocean TerritoryIO / IOT(236)54,400 (128)
31British Virgin IslandsVG / VGB1 28424,491 (215)151 (219)
32BruneiBN / BRN673388,190 (175)5,765 (173)
33BulgariaBG / BGR3597,204,687(98)110,879 (105)
34Burkina FasoBF / BFA22615,746,232(61)274,200 (75)
35Burma (Myanmar)MM / MMR9548,137,741(26)676,578 (41)
36BurundiBI / BDI2578,988,091(89)27,830 (147)
37CambodiaKH / KHM85514,494,293(65)181,035 (90)
38CameroonCM / CMR23718,879,301(58)475,440 (54)
39CanadaCA / CAN133,487,208(37)9,984,670 (3)
40Cape VerdeCV / CPV238429,474 (171)4,033 (176)
41Cayman IslandsKY / CYM1 34549,035 (207)264 (210)
42Central African RepublicCF / CAF2364,511,488(120)622,984 (45)
43ChadTD / TCD23510,329,208(79)1,284,000 (22)
44ChileCL / CHL5616,601,707(60)756,102 (39)
45ChinaCN / CHN861,338,612,968(1)9,596,961 (5)
46Christmas IslandCX / CXR611,402 (231)135 (221)
47Cocos (Keeling) IslandsCC / CCK61596 (234)14 (233)
48ColombiaCO / COL5745,644,023(28)1,138,914 (27)
49ComorosKM / COM269752,438 (161)2,235 (180)
50Republic of the CongoCG / COG2424,012,809(127)342,000 (64)
51Democratic Republic of the CongoCD / COD24368,692,542(18)2,344,858 (13)
52Cook IslandsCK / COK68211,870 (222)236 (214)
53Costa RicaCR / CRC5064,253,877(123)51,100 (130)
54CroatiaHR / HRV3854,489,409(121)56,594 (127)
55CubaCU / CUB5311,451,652(72)110,860 (106)
56CyprusCY / CYP357796,740 (159)9,251 (171)
57Czech RepublicCZ / CZE42010,211,904(80)78,867 (116)
58DenmarkDK / DNK455,500,510(110)43,094 (134)
59DjiboutiDJ / DJI253516,055 (168)23,200 (151)
60DominicaDM / DMA1 76772,660 (202)751 (189)
61Dominican RepublicDO / DOM1 8099,650,054(85)48,670 (132)
62Timor-LesteTL / TLS6701,131,612(155)14,874 (160)
63EcuadorEC / ECU59314,573,101(64)283,561 (74)
64EgyptEG / EGY2083,082,869(15)1,001,450 (31)
65El SalvadorSV / SLV5037,185,218(99)21,041 (154)
66Equatorial GuineaGQ / GNQ240633,441 (165)28,051 (146)
67EritreaER / ERI2915,647,168(109)117,600 (101)
68EstoniaEE / EST3721,299,371(152)45,228 (133)
69EthiopiaET / ETH25185,237,338(14)1,104,300 (28)
70Falkland IslandsFK / FLK5003,140 (227)12,173 (165)
71Faroe IslandsFO / FRO29848,856 (208)1,393 (183)
72FijiFJ / FJI679944,720 (157)18,274 (157)
73FinlandFI / FIN3585,250,275(113)338,145 (65)
74FranceFR / FRA3364,057,792(21)643,427 (43)
75French PolynesiaPF / PYF689287,032 (179)4,167 (175)
76GabonGA / GAB2411,514,993(151)267,667 (77)
77GambiaGM / GMB2201,782,893(148)11,295 (167)
78Gaza Strip/9701,551,859(149)360 (205)
79GeorgiaGE / GEO9954,615,807(118)69,700 (121)
80GermanyDE / DEU4982,329,758(16)357,022 (63)
81GhanaGH / GHA23323,832,495(47)238,533 (82)
82GibraltarGI / GIB35028,034 (214)(235)
83GreeceGR / GRC3010,737,428(74)131,957 (97)
84GreenlandGL / GRL29957,600 (206)2,166,086 (14)
85GrenadaGD / GRD1 47390,739 (196)344 (206)
86GuamGU / GUM1 671160,595 (187)544 (196)
87GuatemalaGT / GTM50213,276,517(68)108,889 (107)
88GuineaGN / GIN22410,057,975(81)245,857 (79)
89Guinea-BissauGW / GNB2451,533,964(150)36,125 (138)
90GuyanaGY / GUY592772,298 (160)214,969 (85)
91HaitiHT / HTI5099,035,536(88)27,750 (148)
92HondurasHN / HND5047,792,854(93)112,090 (103)
93Hong KongHK / HKG8527,055,071(100)1,104 (184)
94HungaryHU / HUN369,905,596(82)93,028 (110)
95IcelandIS / IS354306,694 (178)103,000 (108)
96IndiaIN / IND911,166,079,217(2)3,287,263 (8)
97IndonesiaID / IDN62240,271,522(4)1,904,569 (17)
98IranIR / IRN9866,429,284(19)1,648,195 (19)
99IraqIQ / IRQ96428,945,657(40)438,317 (59)
100IrelandIE / IRL3534,203,200(125)70,273 (120)
101Isle of ManIM / IMN4476,512 (201)572 (195)
102IsraelIL / ISR9727,233,701(97)22,072 (153)
103ItalyIT / ITA3958,126,212(23)301,340 (72)
104Ivory CoastCI / CIV22520,617,068(56)322,463 (69)
105JamaicaJM / JAM1 8762,825,928(138)10,991 (168)
106JapanJP / JPN81127,078,679(10)377,915 (62)
107JerseyJE / JEY91,626 (195)116 (222)
108JordanJO / JOR9626,342,948(104)89,342 (112)
109KazakhstanKZ / KAZ715,399,437(62)2,724,900 (10)
110KenyaKE / KEN25439,002,772(33)580,367 (49)
111KiribatiKI / KIR686112,850 (190)811 (187)
112Kosovo/3811,804,838(147)10,887 (169)
113KuwaitKW / KWT9652,691,158(139)17,818 (158)
114KyrgyzstanKG / KGZ9965,431,747(112)199,951 (87)
115LaosLA / LAO8566,834,942(102)236,800 (84)
116LatviaLV / LVA3712,231,503(141)64,589 (124)
117LebanonLB / LBN9614,017,095(126)10,400 (170)
118LesothoLS / LSO2662,130,819(142)30,355 (142)
119LiberiaLR / LBR2313,441,790(132)111,369 (104)
120LibyaLY / LBY2186,310,434(105)1,759,540 (18)
120LiechtensteinLI / LIE42334,761 (210)160 (218)
122LithuaniaLT / LTU3703,555,179(130)65,300 (123)
123LuxembourgLU / LUX352491,775 (169)2,586 (179)
124MacauMO / MAC853559,846 (167)28 (230)
125MacedoniaMK / MKD3892,066,718(144)25,713 (150)
126MadagascarMG / MDG26120,653,556(55)587,041 (47)
127MalawiMW / MWI26514,268,711(66)118,484 (100)
128MalaysiaMY / MYS6025,715,819(46)329,847 (67)
129MaldivesMV / MDV960396,334 (174)298 (209)
130MaliML / MLI22312,666,987(70)1,240,192 (25)
131MaltaMT / MLT356405,165 (173)316 (207)
132Marshall IslandsMH / MHL69264,522 (205)181 (216)
133MauritaniaMR / MRT2223,129,486(135)1,030,700 (30)
134MauritiusMU / MUS2301,284,264(153)2,040 (181)
135MayotteYT / MYT262223,765 (183)374 (204)
136MexicoMX / MEX52111,211,789(11)1,964,375 (16)
137MicronesiaFM / FSM691107,434 (192)702 (192)
138MoldovaMD / MDA3734,320,748(122)33,851 (140)
139MonacoMC / MCO37732,965 (211)(237)
140MongoliaMN / MNG9763,041,142(136)1,564,116 (20)
141MontenegroME / MNE382672,180 (164)13,812 (162)
142MontserratMS / MSR1 6645,097 (226)102 (223)
143MoroccoMA / MAR21234,859,364(35)446,550 (58)
144MozambiqueMZ / MOZ25821,669,278(52)799,380 (36)
145NamibiaNA / NAM2642,108,665(143)824,292 (35)
146NauruNR / NRU67414,019 (220)21 (232)
147NepalNP / NPL97728,563,377(42)147,181 (94)
148NetherlandsNL / NLD3116,715,999(59)41,543 (135)
149Netherlands AntillesAN / ANT599227,049 (182)800 (188)
150New CaledoniaNC / NCL687227,436 (181)18,575 (156)
151New ZealandNZ / NZL644,213,418(124)267,710 (76)
152NicaraguaNI / NIC5055,891,199(108)130,370 (98)
153NigerNE / NER22715,306,252(63)1,267,000 (23)
154NigeriaNG / NGA234149,229,090(8)923,768 (33)
155NiueNU / NIU6831,398 (232)260 (212)
156Norfolk Island/ NFK6722,141 (228)36 (229)
157Northern Mariana IslandsMP / MNP1 67088,662 (197)464 (198)
158North KoreaKP / PRK85022,665,345(50)120,538 (99)
159NorwayNO / NOR474,660,539(116)323,802 (68)
160OmanOM / OMN9683,418,085(133)309,500 (71)
161PakistanPK / PAK92176,242,949(6)796,095 (37)
162PalauPW / PLW68020,796 (217)459 (199)
163PanamaPA / PAN5073,360,474(134)75,420 (118)
164Papua New GuineaPG / PNG6756,057,263(106)462,840 (55)
165ParaguayPY / PRY5956,995,655(101)406,752 (60)
166PeruPE / PER5129,546,963(39)1,285,216 (21)
167PhilippinesPH / PHL6397,976,603(12)300,000 (73)
168Pitcairn IslandsPN / PCN87048 (235)47 (228)
169PolandPL / POL4838,482,919(34)312,685 (70)
170PortugalPT / PRT35110,707,924(75)92,090 (111)
171Puerto RicoPR / PRI13,971,020(128)13,790 (163)
172QatarQA / QAT974833,285 (158)11,586 (166)
173RomaniaRO / ROU4022,215,421(51)238,391 (83)
174RussiaRU / RUS7140,041,247(9)17,098,242 (1)
175RwandaRW / RWA25010,473,282(77)26,338 (149)
176Saint BarthelemyBL / BLM5907,448 (224)(238)
177SamoaWS / WSM685219,998 (184)2,831 (178)
178San MarinoSM / SMR37830,324 (212)61 (225)
179Sao Tome and PrincipeST / STP239212,679 (186)964 (185)
180Saudi ArabiaSA / SAU96628,686,633(41)2,149,690 (15)
181SenegalSN / SEN22113,711,597(67)196,722 (88)
182SerbiaRS / SRB3817,379,339(95)77,474 (117)
183SeychellesSC / SYC24887,476 (198)455 (200)
184Sierra LeoneSL / SLE2326,440,053(103)71,740 (119)
185SingaporeSG / SGP654,657,542(117)697 (193)
186SlovakiaSK / SVK4215,463,046(111)49,035 (131)
187SloveniaSI / SVN3862,005,692(145)20,273 (155)
188Solomon IslandsSB / SLB677595,613 (166)28,896 (144)
189SomaliaSO / SOM2529,832,017(83)637,657 (44)
190South AfricaZA / ZAF2749,052,489(24)1,219,090 (26)
191South KoreaKR / KOR8248,508,972(25)99,720 (109)
192SpainES / ESP3440,525,002(32)505,370 (52)
193Sri LankaLK / LKA9421,324,791(53)65,610 (122)
194Saint HelenaSH / SHN2907,637 (223)308 (208)
195Saint Kitts and NevisKN / KNA1 86940,131 (209)261 (211)
196Saint LuciaLC / LCA1 758160,267 (188)616 (194)
197Saint MartinMF / MAF1 59929,820 (213)54 (227)
198Saint Pierre and MiquelonPM / SPM5087,051 (225)242 (213)
199Saint Vincent and the GrenadinesVC / VCT1 784104,574 (193)389 (203)
200SudanSD / SDN24941,087,825(29)2,505,813 (11)
201SurinameSR / SUR597481,267 (170)163,820 (92)
202SvalbardSJ / SJM2,116 (229)62,045 (125)
203SwazilandSZ / SWZ2681,123,913(156)17,364 (159)
204SwedenSE / SWE469,059,651(87)450,295 (56)
205SwitzerlandCH / CHE417,604,467(94)41,277 (136)
206SyriaSY / SYR96320,178,485(57)185,180 (89)
207TaiwanTW / TWN88622,974,347(49)35,980 (139)
208TajikistanTJ / TJK9927,349,145(96)143,100 (96)
209TanzaniaTZ / TZA25541,048,532(30)947,300 (32)
210ThailandTH / THA6665,905,410(20)513,120 (51)
211TogoTG / TGO2286,019,877(107)56,785 (126)
212TokelauTK / TKL6901,416 (230)12 (234)
213TongaTO / TON676120,898 (189)747 (190)
214Trinidad and TobagoTT / TTO1 8681,229,953(154)5,128 (174)
215TunisiaTN / TUN21610,486,339(76)163,610 (93)
216TurkeyTR / TUR9076,805,524(17)783,562 (38)
217TurkmenistanTM / TKM9934,884,887(114)488,100 (53)
218Turks and Caicos IslandsTC / TCA1 64922,942 (216)948 (186)
219TuvaluTV / TUV68812,373 (221)26 (231)
220United Arab EmiratesAE / ARE9714,798,491(115)83,600 (115)
221UgandaUG / UGA25632,369,558(38)241,038 (81)
222United KingdomGB / GBR4461,113,205(22)243,610 (80)
223UkraineUA / UKR38045,700,395(27)603,550 (46)
224UruguayUY / URY5983,494,382(131)176,215 (91)
225United StatesUS / USA1307,212,123(3)9,826,675 (4)
226UzbekistanUZ / UZB99827,606,007(44)447,400 (57)
227VanuatuVU / VUT678218,519 (185)12,189 (164)
228Holy See (Vatican City)VA / VAT39826 (233)(238)
229VenezuelaVE / VEN5826,814,843(45)912,050 (34)
230VietnamVN / VNM8486,967,524(13)331,210 (66)
231US Virgin IslandsVI / VIR1 340109,825 (191)1,910 (182)
232Wallis and FutunaWF / WLF68115,289 (218)142 (220)
233West Bank/9702,461,267(140)5,860 (172)
234Western SaharaEH / ESH405,210 (172)266,000 (78)
235YemenYE / YEM96723,822,783(48)527,968 (50)
236ZambiaZM / ZMB26011,862,740(71)752,618 (40)
237ZimbabweZW / ZWE26311,392,629(73)390,757 (61)